Quy cách dây đai nhựa

Quy cách dây đai nhựa
Ngày đăng: 12/05/2021 10:22 AM

    Dây đai hiện nay được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp sản xuất. Để Lựa chọn được loại dây đai phù hợp quý khách cần nắm được các thông số dây đai. Dây đai được ứng dụng trong các ngành sản xuất như dùng để đóng đai kiện hàng, đóng gói thành phẩm, bán thành phẩm, nguyên liệu, vật liệu…

    Công ty Thần Sơn là một trong những công ty đi đầu trong việc tư vấn các giải pháp đai kiện hàng và cung cấp các loại dây đai, máy đóng đai, dụng cụ đóng đai và các phụ kiện kèm theo như khóa, bọ kẹp đai.

    Để giúp cho khách hàng dễ dàng lựa chọn được loại dây đai phù hợp với loại hàng hóa của mình. Công ty Thần Sơn  xin được giới thiệu tới quý khách bảng thông số kỹ thuật của dây đai nhựa pp, dây đai nhựa pet.

    Dây đai nhựa pp của chúng tôi độ dày đều và dây thẳng nên có thể ứng dụng làm dây đai niềng thùng phù hợp với tất cả các loại máy đóng đai với quy cách chất dây đai như sau:

    KÍCH CỠ DÂY ĐAI

    CÂN NẶNG VÀ HIỆU SUẤT

    LOẠI THÀNH PHẦN

    TẢI TRỌNG NGHIỀN

    ( TRUNG BÌNH )

    ĐỘ GIẢN

    ( % )

    GHI CHÚ

    RỘNG

    DÀY

    KG

    M

    DÀI / CUỘN

    KG

    IBS

    9mm

    0.6mm

    10kg

    3640m

    caro với màu sắc khác nhau

    90

    198

    10 +/- 2

    1 (*)

    9mm

    0.6mm

    11,4kg

    4000m

    90

    198

    10 +/- 2

    12mm

    0.6mm

    10kg

    2600m

    110

    242

    10 +/- 2

    12mm

    0.6mm

    11,4kg

    3000m

    110

    242

    10 +/- 2

    15mm

    0.6mm

    10kg

    2300m

    150

    330

    10 +/- 2

    15mm

    0,6mm

    11,4kg

    2500m

    150

    330

    10 +/- 2

    15mm

    0,75mm

    10kg

    1700m

    180

    396

    10 +/- 2

    15mm

    0,8mm

    10kg

    1600m

    230

    506

    10 +/- 2

    Thông số kỹ thuật dây đai nhựa pet:

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI DÂY ĐAI PET:

    - Thành phẩm đóng gói: 21 – 22 kg/1 cuộn

    - Lõi giấy: 406mm

    - Trọng lượng lõi giấy: 1 kg

    QUY CÁCH

    MÀU SẮC

    KÍCH THƯỚC LÕI GIẤY

    CƯỜNG ĐỘ CHỊU LỰC

    SỐ MÉT TB / KG

    SỐ MÉT  TB / 1 CUỘN

    GHI CHÚ

    9.2 mm x 0.63 mm

    Xanh / Đen

    406 mm

    260,82 Kg/  mm2

    131 M / Kg

    2,614 M / Cuộn

    Caro / Trơn

    12.7 mm x  0.6 mm

    Xanh

    406 mm

    342,9 Kg/  mm2

    99 M / Kg

    1,988 M / Cuộn

    Caro / Trơn

    15.5 mm x  0.8 mm

    Xanh / Đen

    406 mm

    558 Kg/  mm2

    61 M / Kg

    1,222 M / Cuộn

    Caro / Trơn

    15.5 mm x  0.9 mm

    Xanh / Đen

    406 mm

    627,75 Kg/  mm2

    54 M / Kg

    1,086 M / Cuộn

    Caro / Trơn

    16 mm  x  0.8 mm

    Xanh / Đen

    406 mm

    576 Kg/  mm2

    59 M / Kg

    1,184 M / Cuộn

    Caro / Trơn

    16 mm  x  0.9 mm

    Xanh / Đen

    406 mm

    648 Kg/  mm2

    53 M / Kg

    1,052 M / Cuộn

    Caro / Trơn

    19 mm  x  0.9  mm

    xanh

    406 mm

    769.5 Kg/  mm2

    44 M / Kg

    886 M / Cuộn

    Caro / Trơn

    19 mm  x  1.0 mm

    Xanh

    406 mm

    855 Kg/  mm2

    40 M / Kg

    797 m / cuộn

    Caro / Trơn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoài quy cách có sẵn ra chúng tôi còn nhận sản xuất với quy cách theo yêu cầu mà quý khách đưa ra.

    Tham khảo bảng giá và cách mua hàng của Thần Sơn: Tại Đây

    Mọi thắc mắc về sản phẩm và chính sách mua sỉ vui lòng liên hệ: 0938 944 828 Mr. Sơn

    Zalo
    Hotline